NĂNG SUẤT XẾP DỠ HÀNG TỔNG HỢP TẠI CẦU
CẢNG
(Theo Quyết định số 76/QĐ-CĐN ngày 30/01/2013)
STT
|
Loại hàng
|
Tác nghiệp
Cẩu tàu/ cẩu cảng
|
Năng suất xếp dỡ
tấn/tàu/ngày
|
01 máng
|
02 máng
|
03 máng
|
04 máng
|
1
|
Hàng rời- xá
|
Ôtô <=> Tàu
|
500
|
1000
|
1500
|
2000
|
2
|
Hàng bao
|
Ôtô <=> Tàu
|
240
|
480
|
720
|
960
|
3
|
Hàng thanh, cọc
|
Ôtô <=> Tàu
|
450
|
900
|
1350
|
1800
|
4
|
Hàng thùng, kiện
|
Ôtô <=> Tàu
|
470
|
940
|
1410
|
1880
|
5
|
Hàng đá 10* 40
|
Ôtô <=> Tàu
|
250
|
500
|
750
|
1000
|
6
|
Hàng gạch men
|
Ôtô <=> Tàu
|
250
|
500
|
750
|
1000
|
7
|
Hàng đất sét dẻo
|
Ôtô <=> Tàu
|
200
|
400
|
600
|
800
|
8
|
Hàng túi jumbo
|
Ôtô <=> Tàu
|
500
|
1000
|
1500
|
2000
|
9
|
Hàng khác
|
Ôtô <=> Tàu
|
150
|
300
|
450
|
600
|
·
Để biết thông tin chi tiết về năng suất xếp dỡ,
giá cước xếp dỡ đối với từng loại hàng cụ thể, xin Qúy khách liên hệ trực tiếp
với Chúng tôi.
·
Địa chỉ liên hệ: Phòng Kinh Doanh - ĐT:
0251.3832.225 hoặc
Bà Tiết
Thị Bạch Hiền - Giám đốc Kinh doanh:
+ ĐTDĐ: 0917.683.639
+ Email: ttbhien@dongnaiport.com.vn